Linh mục giáo phận như lòng mong ước
Tác giả: Micae- Phaolô Trần Minh Huy
Ký hiệu tác giả: TR-H
DDC: 248.37 - Hướng dẫn đời sống Giáo sĩ Công giáo
Ngôn ngữ: Việt
Số cuốn: 1

Hiện trạng các bản sách

Mã số: 158PS0007157
Nhà xuất bản: Tôn Giáo
Năm xuất bản: 2013
Khổ sách: 20
Số trang: 477
Kho sách: Thư Viện Phước Sơn
Tình trạng: Hiện có
Nội dung Trang
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU.................................................................................... 7
MỤC LỤC ...................................................................................... 13
CHƯƠNG MỘT: NHỮNG YẾU TỐ ĐỂ LINH MỤC GIÁO PHẬN TRỞ NÊN MỤC TỬ TỐT NHƯ LÒNG MONG ƯỚC
A. ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT: TỰ NGUYỆN SỐNG LUẬT ĐỘC THÂN LINH MỤC
B. MÔ HÌNH LINH MỤC HÔM NAY
B.1. Linh mục là người được Chúa Thánh Thần tác động, chiếm hữu và hướng dẫn ................ 39
B.1a. Mẹ Maria đầy Chúa Thánh Thần .......................................................... 39
B.1b. Một số nhân vật PÂ được đầy Chúa Thánh Thần .......................................... 40
B.1c. Linh mục với Chúa Thánh Thần .......................................................... 41
B.1d. Bảy ơn Chúa Thánh Thần trong đời sống linh mục ....................................... 45
B.2. LM là người của siêu nhiên và cầu nguyện.................................................. 49
B.3. Linh mục là người của linh thánh ........................................................ 51
B.4. LM là người có nền tảng K.Thánh vững chắc .............................................. 53
B.5. Linh mục là người mở ra với hiệp thông ................................................... 55
B.6. Linh mục là người hăng say truyền giáo ................................................... 58
B.7. Linh mục là người của đối thoại.......................................................... 64
B.8. Linh mục là người của truyền thông xã hội ............................................... 70
B.9. LM là người nhạy bén với các thay đổi xã hội ............................................ 75
B.10. Linh mục là người của sứ vụ tiên tri .................................................... 79
C. LINH MỤC GIÁO PHẬN TRỞ NÊN ĐỒNG HÌNH ĐỒNG DẠNG VỚI CHÚA KITÔ MỤC TỬ NHÂN LÀNH
C.1. C Thập Giá (Cross)...................................................................... 84
C.2. H Nhân Ái (Humanity).................................................................... 88
C.3. R Hòa Giải (Reconciliation)............................................................. 92
C.4. I Đời Sống Nội Tâm (Interiority)........................................................ 95
C.5. S Tinh Thần Phục Vụ (Servanthood)....................................................... 98
C.6. T Thầy Dạy (Teacher).................................................................... 100
D. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA LINH ĐẠO LINH MỤC GIÁO PHẬN
D.1. Việc nhập tịch trong một Giáo Hội địa phương............................................. 102
D.2. Linh mục Giáo phận sống mối hiệp thông phẩm trật......................................... 109
D.3. Linh mục Giáo phận luôn luôn ở với Chúa.................................................. 117
D.4. Linh mục Giáo phận sống Bí tích Thánh Thể .............................................. 123
D.5. Linh mục Giáo phận hăng say truyền giáo.................................................. 130
D.6. Linh mục Giáo phận trở nên mục tử như Chúa Kitô......................................... 136
D.7. Linh mục Giáo phận sống Hy tế Thập Giá ................................................. 144
D.8. Linh mục Giáo phận yêu mến Mẹ Maria Vô Nhiễm............................................ 148
D.9. Lm Gp khôn ngoan sống tương quan với người nữ........................................... 152
D.10. LM Giáo phận sống đức nghèo khó Tin Mừng ............................................... 166
D.11. Linh mục Giáo phận sống chiều kích hôn ước............................................... 171
D.12. LM Giáo phận nhạy bén với các thay đổi xã hội .......................................... 178
D.13. Linh mục Giáo phận sống sứ vụ Hoà giải.................................................. 182
D.13a. Tầm quan trọng và nhu cầu cấp bách của Bí tích Hòa Giải .............................. 182
D.13b. Thừa tác viên và việc cử hành Bí tích Hòa Giải ....................................... 184
D.13c. Giá trị sư phạm của Bí tích Hoà giải ................................................. 187
D.13d. Giá trị của việc xưng tội cá nhân .................................................... 188
D.13e. Không được xưng tội và giải tội qua điện thoại ...................................... 190
D.14. Thánh Gioan Maria Vianney, mẫu gương của linh đạo linh mục Giáo phận .................. 195
D.14a. Điển hình cho linh đạo linh mục Giáo phận ............................................ 195
D.14b. Những ngày thơ ấu ................................................................... 196
D.14c. Thách đố trên hành trình ơn gọi linh mục ............................................. 196
D.14d. Được bổ nhiệm làm cha sở họ Ars ..................................................... 198
D.14e. Thành công và thử thách của Vianney ................................................. 201
D.14f. Những ngày cuối đời và phần thưởng .................................................. 205
D.15. Linh mục Giáo phận nghĩ tới thời gian hưu trí .......................................... 207
D.15a. Tình hình chung hiện nay.............................................................. 207
D.15b. Ngày Đền Ơn Đáp Nghĩa và quỹ tương trợ LM............................................. 209
D.15c. LM Giáo phận nghĩ tới ngày được Chúa gọi về.......................................... 213
CHƯƠNG HAI: LINH MỤC GIÁO PHẬN NÊN THÁNH QUA CÁC MỐI TƯƠNG QUAN MỤC VỤ
A.I. TỔNG QUÁT VỀ CÁC MỐI TƯƠNG QUAN CỦA LINH MỤC GIÁO PHẬN 221
A.I.1. Tương quan nền tảng với Chúa.......................................................... 224
A.I.2. Tương quan với tha nhân............................................................... 225
A.I.3. Tương quan với chính mình ............................................................ 230
A.I.4. Tương quan với môi trường thiên nhiên................................................. 233
A.I.5. Tương quan với “tứ chung”............................................................ 239
A.II. CÁC MỐI TƯƠNG QUAN MỤC VỤ 244
A.II.1. Tương quan với Giám mục Bản Quyền ................................................... 244
A.II.1a. Những gì nên cư xử, nói và làm ..................................................... 244
A.II.1b. Những gì không nên cư xử, nói và làm ............................................... 246
A.II.2. Tương quan với các LM đàn anh, nhất là cha sở ........................................ 247
A.II.2a. Những gì nên cư xử, nói và làm ..................................................... 247
A.II.2b. Những gì không nên cư xử, nói và làm ............................................... 248
A.II.3. Tương quan với các LM đàn em, nhất là cha phó........................................ 250
A.II.3a. Những gì nên cư xử, nói và làm ..................................................... 250
A.II.3b. Những gì không nên cư xử, nói và làm ............................................... 251
A.II.4. Tương quan với các chủng sinh, dự tu, lễ sinh........................................ 252
A.II.4a. Những gì nên cư xử, nói và làm ..................................................... 252
A.II.4b. Những gì không nên cư xử, nói và làm ............................................... 256
A.II.5. Tương quan với các tu sĩ nam nữ ...................................................... 257
A.II.5a. Những gì nên cư xử, nói và làm ..................................................... 257
A.II.5b. Những gì không nên cư xử, nói và làm ............................................... 258
A.II.6. Tương quan với nữ tu lớn tuổi và có trách nhiệm ...................................... 259
A.II.6a. Những gì nên cư xử, nói và làm ..................................................... 259
A.II.6b. Những gì không nên cư xử, nói và làm ............................................... 260
A.II.7. Tương quan với nữ tu bằng tuổi và có trách nhiệm..................................... 261
A.II.7a. Những gì nên cư xử, nói và làm ..................................................... 261
A.II.7b. Những gì không nên cư xử, nói và làm ............................................... 262
A.II.8. Tương quan với các nữ tu trẻ ......................................................... 264
A.II.8a. Những gì nên cư xử, nói và làm ..................................................... 264
A.II.8b. Những gì không nên cư xử, nói và làm ............................................... 266
A.II.9. Tương quan với các đệ tử và mầm non ơn gọi tu sĩ...................................... 267
A.II.9a. Những gì nên cư xử, nói và làm ..................................................... 267
A.II.9b. Những gì không nên cư xử, nói và làm ............................................... 269
A.II.10. Tương quan với giáo dân nói chung ................................................... 269
A.II.10a. Những gì nên cư xử, nói và làm .................................................... 269
A.II.10b. Những gì không nên cư xử, nói và làm .............................................. 272
A.II.11. Tương quan với Ban Hành Giáo ........................................................ 273
A.II.11a. Những gì nên cư xử, nói và làm .................................................... 273
A.II.11b. Những gì không nên cư xử, nói và làm .............................................. 275
A.II.12. Tương quan với các đoàn thể ......................................................... 275
A.II.12a. Những gì nên cư xử, nói và làm .................................................... 275
A.II.12b. Những gì không nên cư xử, nói và làm .............................................. 277
A.II.13. Tương quan với người già cả, bệnh tật và hấp hối..................................... 278
A.II.13a. Những gì nên cư xử, nói và làm .................................................... 278
A.II.13b. Những gì không nên cư xử, nói và làm .............................................. 279
A.II.14. Tương quan với các goá phụ, nhất là goá phụ trẻ..................................... 281
A.II.14a. Những gì nên cư xử, nói và làm .................................................... 281
A.II.14b. Những gì không nên cư xử, nói và làm .............................................. 282
A.II.15. Tương quan với giới trẻ ............................................................. 283
A.II.15a. Những gì nên cư xử, nói và làm .................................................... 283
A.II.15b. Những gì không nên cư xử, nói và làm .............................................. 284
A.II.16. Tương quan với giới thiếu nhi ....................................................... 285
A.II.16a. Những gì nên cư xử, nói và làm .................................................... 285
A.II.16b. Những gì không nên cư xử, nói và làm .............................................. 287
A.II.17. Tương quan với người giúp nhà, nhất là cô bếp ....................................... 288
A.II.17a. Những gì nên cư xử, nói và làm .................................................... 288
A.II.17b. Những gì không nên cư xử, nói và làm .............................................. 289