NHẬP ĐỀ |
|
I – Hơn là một linh mục |
|
1. Chức linh mục khác biệt |
7 |
2. Nhập thể |
12 |
3. Linh mục hay linh mục hy lễ |
17 |
4. Bí tích Thánh thể nhắc nhở chúng ta |
19 |
5. Áp dụng 1 : hạng linh mục hy lễ |
22 |
6. Áp dụng 2 : hy lễ khi bề bần |
25 |
7. Áp dụng 3 : ơn thiên thiên triệu và địa vị hy lễ |
29 |
8. Kénose và Plêrôme |
33 |
9. Mục tử và chiên |
34 |
II – Linh mục thang của Giacop. |
37 |
1. Chức vụ Linh mục |
37 |
2. Đỉnh thang : liên kết với Chúa Kitô trên trời |
40 |
3. Giêsu Kitô: đấng trung gian độc nhất |
44 |
4. Chân thang, liên hệ với quần chúng |
50 |
5. Hiệu quả cầu bầu của Thánh Lễ |
54 |
6. Kết luận |
60 |
7. Áp dụng 1 : xa cách thế gian |
61 |
8. Áp dụng 2 : mật nhân vị |
66 |
9. Áp dụng 3 : tầm quan trọng (Ex opere operato) của ơn thánh |
72 |
III– Sự sinh sản thiêng liêng. |
79 |
1. Luật chung |
79 |
2. Trinh Nữ Maria và sự sinh sản |
81 |
3. Các tông đồ và sự sinh sản |
82 |
4. Linh mục và con thiêng liêng |
84 |
5. Linh mục là Cha |
85 |
6. Chính phục các linh hồn |
87 |
7. Đối xử anh tư của ta là gì mà ơn cứu rỗi |
93 |
8. Cám dỗ ơn thiên triệu |
96 |
IV – Đời sống thánh thiện của linh mục |
107 |
1. Nương tựa ơn với nhiệm thể |
107 |
2. Kính lạy của linh mục |
107 |
3. Sự thánh thiện của linh mục: thương phẩm |
110 |
4. Sự thánh thiện đòi buộc |
112 |
5. Hậu quả của sự thánh thiện và sự khô dáo |
117 |
6. Tuyển lựa những người dũng mãnh làm linh mục |
124 |
7. Giá trị của kinh nguyện gia đình nhân có động ơn thiên triệu |
128 |
V – Chúa Thánh Linh với linh mục. |
131 |
1. Alter Christus : Chúa Kitô khác |
137 |
2. Thánh Linh mục thất Chân Kitô |
143 |
3. Thánh Linh tăng cường cuộc chiến nội tâm |
147 |
4. Thánh Linh và việc đền tội |
151 |
5. Thánh Linh và tình yêu các linh hồn |
155 |
VI – Chúa Thánh Linh và ơn trợ lại. |
159 |
1. Không hoang |
159 |
2. Ơn trợ lại là công việc của Thánh linh không phải của chúng ta |
162 |
3. Thánh linh và việc dạy dỗ |
167 |
4. Thánh linh và chiếu lộc |
169 |
5. Thánh linh và Kinh thánh |
173 |
VII – Tính thần nghèo khó. |
179 |
1. Sự nghèo khó thiêng liêng |
179 |
2. Sự giàu có của linh mục |
179 |
3. Ảnh hưởng bất lợi của sự sung túc đối với linh mục |
182 |
4. Linh mục quyền lợi những cũng ban phát |
186 |
5. Tinh thần khó nghèo đối với thời gian và tài năng |
189 |
6. Liên hệ giữa đức khó nghèo và sự dấn thân |
191 |
VIII – Thánh Linh mục việc giảng huấn và cầu nguyện. |
194 |
1. Lửa nội tâm đầu tiên thiết yếu |
197 |
2. Thánh linh nguồn bình ứng tác ta |
197 |
3. Lời kêu gọi thống hối |
201 |
4. Linh mục và kinh nguyện |
202 |
5. Kinh linh ứng những nguyện với bầu |
204 |
6. Những điều chỉ dẫn để đọc sách nguyện |
216 |
IX – Chúa Thánh Linh và ơn huấn dụ. |
219 |
1. Thánh thiện phải dẫn đường |
223 |
2. Đứngựa vào sự khôn ngoan tác thi khi huấn dụ |
223 |
3. Mục đích của linh mục thi hành ơn huấn dụ |
225 |
4. Những tâm hồn đau khổ tìm đến linh mục thánh |
227 |
5. Huấn dụ và lương tâm |
229 |
6. Huấn dụ và thiện cảm |
231 |
7. Ban lời huấn dụ cho chuyên |
236 |
X – Linh mục vừa là Simon vừa là Phêrô |
240 |
1. Tính cách tương phản |
245 |
2. Con người tâm hồn |
246 |
3. Phận vị Giuđa |
252 |
4. Lễ độ và ngoài đạo |
259 |
XI – Trở về với lòng ăn năn Thiên Chúa. |
264 |
1. Hy vọng chữa lành |
283 |
2. Giáo yêu linh mục |
285 |
3. Tình yêu Giuđa cả các bản quyền lực các |
285 |
4. Quyền bính và tình yêu hỗn độn với nhau được |
291 |
5. Ba yêu cầu và tâm tình |
295 |
6. Thời kỳ của tình yêu |
296 |
XII – Melchisedech và bánh. |
304 |
1. Cuộc linh mục dạo sơ thiền sử |
309 |
2. Bánh hiện diện thực |
309 |
3. Sự hiện diện của nhà tạm |
310 |
4. Sự hiện diện thực |
316 |
XIII – Giuđa và vết rạn nứt đầu tiên của đời linh mục. |
317 |
1. Triệu chứng đầu tiên |
321 |
2. Cứ phải tính toán của là nguyên đầu tiên |
331 |
3. Sự phản bội và sự ngã không? |
334 |
4. Giuđa trong chiều việc ly |
338 |
5. Giuđa và chức linh mục |
340 |
XIV– Tại sao chọn Giuđa Thánh? |
350 |
1. Ích lợi cho linh mục |
355 |
2. Ích lợi cho Giáo hội |
355 |
XV – Cháu giữ thành như thế nào ? |
373 |
1. Suy niệm |
373 |
2. Quyết hay giữ |
376 |
3. Bỏ lại mọi Ba ? |
379 |
XVI – Thánh thể và thân xác linh mục. |
391 |
1. Sự phục quyền |
391 |
2. Trung quyền |
391 |
3. Hồi sinh thân xác sống lại |
395 |
4. Linh mục và thiếu nữ và sống trong cộng đồng |
398 |
XVII – Linh mục với Mẹ Maria. |
406 |